💰1. Chứng từ Kế toán khác
Last updated
Last updated
Chức năng này được sử dụng nhằm mục đích ghi nhận, phản ánh nghiệp vụ kinh tế và tài chính đã phát sinh và hoàn thành. Các chứng từ kế toán này sẽ được dùng để làm căn cứ ghi sổ kế toán.
Mỗi nội dung nghiệp vụ phát sinh (chi tiêu) sẽ ứng với một loại chứng từ liên quan: chi tiêu hàng tồn kho, chi tiêu bán hàng, chi tiêu tiền tệ, chi tiêu tài sản cố định, chi tiêu lao động và tiền lương,... .
Thao tác tạo - sửa - xóa - in - theo dõi phiếu.
Tại giao diện EZVLXD, vào "Quản lý hoạt động"==> đến "Kế toán"==> chọn "Chứng từ kế toán khác"
Danh sách trang sẽ hiển thị như trên
Tại giao diện trang, chọn "Thêm mới"
+ Mã KH: đầu tiên, người dùng nhập vào mã KH cần thao tác + Diễn giải: tự động hiển thị sau khi nhập mã KH, người dùng có thể thay đổi nội dung có sẵn
+ TK ghi nợ - TK ghi có: hạch toán theo từng trường hợp cụ thể, người dùng có thể thay đổi tài khoản mặc định; Nội dung: nhập nội dung của chứng từ cần tạo. + Sau khi nhập đầy đủ thông tin: người dùng thao tác chọn "Thêm" và "Lưu" lại phiếu.
Sau khi thao tác chọn tài khoản, hệ thống sẽ xác nhận 1 lần nữa về việc thay đổi tài khoản mặc định, lúc này người dùng thao tác chọn "Đồng ý".
Giao diện phiếu mẫu vừa thao tác
Theo dõi phiếu
Tại icon ... cuối dòng => chọn "Theo dõi phiếu"
Theo dõi phiếu nắm được các thông tin cụ thể sau: Người tạo, Ngày tạo, Người cập nhật, Ngày cập nhật, Thuộc đại lý nào
In
Tại icon ... cuối dòng => chọn "In"
Thao tác chỉnh sửa tỷ lệ in => chọn "In"
Sửa
Tại icon ... cuối dòng => chọn "Sửa"
Thao tác chỉnh sửa nội dung => "Lưu" và có thể "In" trực tiếp phiếu đã sửa
Xóa
Tại icon ... cuối dòng => chọn "Xóa"
Chọn "Xóa" để xóa phiếu, chọn "Đóng" để hủy thao tác xóa
Tìm kiếm chứng từ kế toán khác
Danh sách các trường thông tin:
STT | Tên trường | Mô tả | R/O | Giá trị | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1
Ngày
Ngày tạo phiếu
R
Chọn giá trị
Tự động lấy ngày hiện tại
2
Mã CT
Mã chứng từ của phiếu
R
CTK: chứng từ khác
Tự động điền
3
Số CT
Số chứng từ của phiếu
R
Có cấu tạo gồm 6 số dưới dạng xx/xxxx: - 2 số đầu: là tháng ứng với tháng tạo phiếu - 4 số sau: là số thứ tự của phiếu nhập trong tháng đó.
Tự động điền(Có thể điền thủ công) VD: 10/0001 là phiếu nhập đầu tiên của tháng 10.
4
KH
Tên của khách hàng
R
Chọn giá trị
Hệ thống gợi ý từ giá trị nhập khách hàng.
5
Diễn giải
Diễn giải của phiếu
R
Điền giá trị
Tự động điền khi chọn khách hàng.
6
Tài khoản ghi nợ
R
Chọn giá trị
Tài khoản mặc định tạo sẵn hoặc người dùng có thể thay đổi
7
Tài khoản ghi có
R
Chọn giá trị
Tài khoản mặc định tạo sẵn hoặc người dùng có thể thay đổi
8
Nội dung
Nội dung của phiếu
R
Điền giá trị
Tự động điền khi chọn khách hàng.
9
Số tiền
Số tiền phát sinh đã hoàn thành
R
Điền giá trị
Điền thủ công