EZVLXD Help Center
  • 💡EZ VLXD Platform
  • QUẢN LÝ VẬN HÀNH
    • 🧮Thông tin chung
  • QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
    • 📝I. Quản lý mua hàng
      • 📕1. Nhập mua Hàng hoá - Vật tư
      • 📕2. Xuất hàng hoá trả lại người bán
      • 📕3. Quản lý Bảng giá nhập HH-VT
    • 📝II. Quản lý bán hàng
      • 📔1. Phiếu đặt hàng
      • 📔2. Xuất bán Hàng hoá - Vật tư
      • 📔3. Xuất khác
      • 📔4. Nhập hàng bán bị trả lại
      • 📔5. Quản lý bảng giá
      • 📔6. Đơn hàng Thương mại điện tử
      • 📔7. Quản Lý Thuế
    • 📝III. Quản lý thu chi tiền mặt
      • 📥1. Chứng từ thu tiền mặt
      • 📤2. Chứng từ chi tiền mặt
    • 📝IV. Thanh toán qua ngân hàng
      • 📥1. Giấy báo Có - Thu
      • 📤2. Giấy báo Nợ - Chi
    • 📝V. Kho vận
      • 🗂️1. Tính giá vốn
      • 🗂️2. Kiểm tra tồn kho
      • 🗂️3. Tồn kho đầu năm
      • 🗂️4. Chứng từ kiểm kê kho
      • 🗂️5. Kiểm kê kho
    • 📝VI. Kế toán
      • 💰1. Chứng từ Kế toán khác
      • 💰2. Bù trừ công nợ
      • 💰3. Hồ sơ tài khoản đầu năm
      • 💰4. Kết chuyển cuối kỳ
  • 📝V. Tài sản cố định
    • 📚1. Hồ sơ tài sản cố định
    • 📚2. Ghi tăng TSCĐ
    • 📚3. Ghi giảm TSCĐ
    • 📚4. Khấu hao tài sản cố định
    • 📚5. Loại tài sản cố định
  • SẢN PHẨM/ KHÁCH HÀNG
    • 📝I. Quản lý sản phẩm
      • 🔎1. Hàng hóa - Vật tư
      • 🔎2. Nhóm sản phẩm
      • 🔎3. Nhóm hàng hoá - Vật tư
      • 🔎4. Đuôi màu - Lô - Series
      • 🔎5. Quản lý Đơn vị tính
      • 🔎6. Tra cứu Hàng hóa - Vật tư
    • 📝II. Quản lý khách hàng
      • 🔍1. Quản lý khách hàng
      • 🔍2. Nhóm khách hàng
      • 🔍3. Khách hàng thân thiết
      • 🔍4. Cấu hình điểm Thành viên
  • NHÂN VIÊN/ CỘNG TÁC VIÊN
    • 📝I. Quản lý nhân viên
      • 🏷️1. Quản lý nhân viên
      • 🏷️2. Quản lý chức vụ
    • 📝II. Quản lý cộng tác viên
      • 🏷️1. Quản lý cộng tác viên
      • 🏷️2. Cây phân cấp
      • 🏷️3. Cấu hình hoa hồng
  • HỆ THỐNG BÁO CÁO
    • 📊I. Báo cáo Bán hàng
    • 📊II. Báo cáo Thu - Chi Tiền mặt
    • 📊III. Báo cáo Thu - Chi Ngân hàng
    • 📊IV. Báo cáo Tồn kho
    • 📊V. Báo cáo Công nợ
    • 📊VI. Báo cáo Tài chính
    • 📊VII. Báo cáo Quản trị
    • 📊VIII. Báo cáo TSCĐ
    • 📊IX. Nhật ký chung
  • CẤU HÌNH CHUNG
    • 📝I. Cấu hình Kế toán
    • 📝II. Cấu hình In phiếu
    • 📝III. Up dữ liệu khách hàng
    • 📝IV. Up dữ liệu hàng hóa - vật tư
    • 📝V. Cài đặt kế toán
      • 🔖1. Năm tài chính
      • 🔖2. Chế độ kế toán
      • 🔖3. Tài khoản kế toán
      • 🔖4. Loại tài khoản
      • 🔖6. Thiết lập tài khoản
  • QUẢN TRỊ CHUNG
    • 📝I. Marketing
    • 📝II. Quản lý chi nhánh
    • 📝III. Cấu hình
    • 📝IV. EZ ID
Powered by GitBook
On this page
  • MÔ TẢ CHỨC NĂNG
  • Các loại biểu đồ
  • 1. Biểu đồ thống kê lợi nhuận:
  • 2. Biểu đồ doanh thu, đặt hàng:
  • 3. Biểu đồ chi phí
  • 4. Biểu đồ khách hàng chi nhiều nhất:
  • 5. Biểu đồ hàng hóa bán chạy nhất

Was this helpful?

  1. QUẢN LÝ VẬN HÀNH

Thông tin chung

Chức năng này được sử dụng nhằm mục đích xem doanh thu, đặt hàng, chi phí, khách hàng mua nhiều nhất, hàng hóa bán chạy nhất theo thời gian.

PreviousEZ VLXD PlatformNextI. Quản lý mua hàng

Last updated 2 years ago

Was this helpful?

MÔ TẢ CHỨC NĂNG

Chức năng này được sử dụng nhằm mục đích xem doanh thu, đặt hàng, chi phí, khách hàng mua nhiều nhất, hàng hóa bạn chạy nhất theo thời gian.

Gồm các chức năng chính:

  • Biểu đồ thống kê lợi nhuận.

  • Biểu đồ doanh thu, đặt hàng.

  • Biểu đồ chi phí.

  • Biểu đồ 10 khách hàng chi nhiều nhất.

  • Biểu đồ 10 hàng hóa bán chạy nhất.

Thông tin mặc định: Hiện thông tin trong năm hiện tại.

Cách sử dụng: Chọn “Menu”, chọn ”Thông tin chung” sẽ chuyển đến trang Thông tin chung

Các loại biểu đồ

1. Biểu đồ thống kê lợi nhuận:

Gồm 2 cột:

  • Cột dọc: hiển thị số tiền.

  • Cột ngang: thể hiện các mốc thời gian.

Người dùng có thể thay đổi khoảng thời gian hiển thị tùy chỉnh hoặc theo mốc cố định.

2. Biểu đồ doanh thu, đặt hàng:

Gồm 2 cột:

  • Cột dọc: hiển thị số tiền doanh thu, đặt hàng.

  • Cột ngang: thể hiện các mốc thời gian.

Người dùng có thể thay đổi khoảng thời gian hiển thị tùy chỉnh hoặc theo mốc cố định.

3. Biểu đồ chi phí

Gồm 2 cột:

  • Cột dọc: hiển thị số tiền chi phí

  • Cột ngang: thể hiện các mốc thời gian

Người dùng có thể thay đổi khoảng thời gian hiển thị tùy chỉnh hoặc theo mốc cố định.

4. Biểu đồ khách hàng chi nhiều nhất:

Gồm 2 cột:

  • Cột dọc: hiển thị mã khách hàng.

  • Cột ngang: thể hiện số tiền đã chi.

Người dùng có thể thay đổi khoảng thời gian hiển thị cố định có sẵn.

Lưu ý: Có thể để rê chuột vào từng khách hàng để xem tên và số tiền chi cụ thể.

5. Biểu đồ hàng hóa bán chạy nhất

Gồm 2 cột:

  • Cột dọc: hiển thị mã hàng hóa.

  • Cột ngang: thể hiện số tiền đã thu được.

Người dùng có thể thay đổi khoảng thời gian hiển thị cố định có sẵn

Lưu ý: Có thể để chuột vào từng khách hàng để xem tên và số tiền chi cụ thể.

🧮
Tại giao diện EZVLXD => "Quản lý vận hành"
Danh sách trang sẽ hiển thị như trên