🏷️2. Quản lý chức vụ
Chức năng này được sử dụng nhằm mục đích tạo, sửa, xóa quyền và xem danh sách quyền trong hệ thống.
Last updated
Chức năng này được sử dụng nhằm mục đích tạo, sửa, xóa quyền và xem danh sách quyền trong hệ thống.
Last updated
Chức năng này được sử dụng nhằm mục đích tạo, sửa, xóa quyền và xem danh sách quyền trong hệ thống.
Gồm các chức năng chính: Hiển thị danh sách quyền, Tạo quyền, Sửa quyền, Xóa quyền.
Các chức năng phụ: Hiển thị chi tiết quyền.
Chọn tab “Quản Lý Nhân Viên” trên sidebar => Chọn tab “Quản lý Chức vụ” để đến trang hiện danh sách quyền.
Chức năng này dùng để tạo mới quyền.
Ở màn hình danh sách quyền lại chọn nút “Thêm mới” để mở form tạo quyền.
Sau khi chọn một cửa sổ sẽ hiện ra để người dùng nhập thông tin quyền.
Thông tin quyền gồm các trường chọn lựa:
Khi hoàn tất điền các thông tin bắt buộc, người dùng có thể chọn “Lưu” để hệ thống lưu lại quyền. Sau khi lưu hệ thống sẽ tự động cập nhật lại danh sách khách tương ứng.
Sau khi tạo quyền, người dùng có thể chọn “Sửa” tại vị trí quyền cần thay đổi để cập nhật thông tin quyền.
Khi chọn sẽ xuất hiện cửa sổ có các trường tương tự như chức năng thêm quyền. Người dùng sau khi hoàn tất thay đổi thông tin có thể chọn “Lưu” để hệ thống lưu lại các thông tin thay đổi. Hoặc chọn “Đóng” để hủy bỏ các thay đổi đã thực hiện.
Ở màn hình danh sách quyền người dùng có thể chọn “Xóa” để xóa quyền.
Sau khi chọn sẽ xuất hiện cửa sổ để xác nhận người dùng có muốn xóa quyền không. Chọn “Xóa” để xác nhận hoặc chọn “Đóng” để hủy thao tác xóa. Khi xác nhận xóa hệ thống sẽ cập nhật lại danh sách tương ứng.
STT
Tên trường
Mô tả
R/O
Giá trị
Ghi chú
1
Tên chức vụ
R
Điền giá trị
2
Chọn Quyền Theo Chức Vụ
Chọn theo chức vụ đã được tạo trước đó
O
Chọn giá trị
3
Thêm/Sửa/Xoá Nhóm hàng hoá - vật tư
Quản lý sản phẩm
O
Chọn giá trị
4
Thêm/Sửa/Xoá Hàng hoá - vật tư
Quản lý sản phẩm
O
Chọn giá trị
5
Thêm/Sửa/Xoá Nhóm sản phẩm
Quản lý sản phẩm
O
Chọn giá trị
6
Thêm/Sửa/Xoá đơn vị
Quản lý sản phẩm
O
Chọn giá trị
7
Thêm/Sửa/Xoá Cấp bậc
Quản lý cấp bậc
O
Chọn giá trị
8
Thêm/Sửa/Xoá Giấy báo nợ - chi
Quản lý thanh toán qua ngân hàng
O
Chọn giá trị
9
Thêm/Sửa/Xoá Giấy báo có - thu
Quản lý thanh toán qua ngân hàng
O
Chọn giá trị
10
Quản lý Cây phân cấp
Cây phân cấp - Cộng tác viên
O
Chọn giá trị
11
Thêm/Sửa/Xoá Cộng tác viên
Cây phân cấp - Cộng tác viên
O
Chọn giá trị
12
Thêm/Sửa/Xoá Cấu hình hoa hồng
Cây phân cấp - Cộng tác viên
O
Chọn giá trị
13
Xem thông tin hoa hồng
Cây phân cấp - Cộng tác viên
O
Chọn giá trị
14
Thêm/Sửa/Xoá Nhóm khách hàng
Quản lý khách hàng
O
Chọn giá trị
15
Thêm/Sửa/Xoá Khách hàng
Quản lý khách hàng
O
Chọn giá trị
16
Thêm/Sửa/Xoá Phiếu xuất trả
Quản lý mua hàng
O
Chọn giá trị
17
Thêm/Sửa/Xoá Phiếu nhập mua
Quản lý mua hàng
O
Chọn giá trị
18
Thêm/Sửa/Xoá Phiếu đặt hàng
Quản lý mua hàng
O
Chọn giá trị
19
Kiểm tra tồn kho
Vật tư - Hàng hoá - Tồn kho
O
Chọn giá trị
20
Thêm/Sửa/Xoá Phiếu luân chuyển hàng hoá nội bộ
Vật tư - Hàng hoá - Tồn kho
O
Chọn giá trị
21
Thêm/Sửa/Xoá Showroom
Quản trị chung
O
Chọn giá trị
22
Nhập dữ liệu
Quản trị chung
O
Chọn giá trị
23
Quản lý cài đặt
Quản trị chung
O
Chọn giá trị
24
Thêm/Sửa/Xoá Phiếu xuất bán
Quản lý bán hàng
O
Chọn giá trị
25
Thêm/Sửa/Xoá Phiếu nhập trả
Quản lý bán hàng
O
Chọn giá trị
26
Thêm/Sửa/Xoá Phiếu bù trừ công nợ
Quản lý Bù trừ công nợ
O
Chọn giá trị
27
Thêm/Sửa/Xoá Nhân viên
Quản lý nhân viên
O
Chọn giá trị
28
Thêm/Sửa/Xoá Quyền
Quản lý nhân viên
O
Chọn giá trị
29
Báo cáo Công nợ
Báo cáo thống kê
O
Chọn giá trị
30
Báo cáo Nhật ký chung
Báo cáo thống kê
O
Chọn giá trị
31
Báo cáo Bán hàng - phải thu
Báo cáo thống kê
O
Chọn giá trị
32
Thêm/Sửa/Xoá Phiếu chi tiền mặt
Quản lý thu - chi tiền mặt
O
Chọn giá trị
33
Thêm/Sửa/Xoá Phiếu thu tiền mặt
Quản lý thu - chi tiền mặt
O
Chọn giá trị